BỘ CÔNG THƯƠNG
Tài xỉu online
COLLEGE OF INDUSTRY AND TRADE
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CAO ĐẲNG
- MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
Chương trình đào tạo các kỹ thuật viên trình độ cao đẳng ngành Điện công nghiệp có hiểu biết về các nguyên lý kỹ thuật điện ,điện tử cơ bản; có khả năng áp dụng các kỹ năng chuyên sâu để đảm đương các công việc trong lĩnh vực Điện công nghiệp.
Sinh viên qua đào tạo phải đạt được các yêu cầu sau:
- Có phẩm chất chính trị tốt, có đủ sức khỏe để đảm bảo công việc;
- Có tri thức cơ bản và khả năng thực hành về công nghệ kỹ thuật điện , điện tử;
- Có khả năng khai thác vận hành các hệ thống và thiết bị Điện công nghiệp;
- Có khả năng tham gia thiết kế chế tạo các thiết bị kỹ thuật điện , điện tử và chuyển giao công nghệ.
- Có khả năng tham gia thiết kế hệ thống điều khiển cho dây chuyền công nghệ;
- Có khả năng tham gia thiết kế tổ chức và triển khai bảo trì, sửa chữa, cải tiến, nâng cấp các hệ thống Điện công nghiệp;
- Có khả năng cập nhật kiến thức, nâng cao trình độ, phù hợp với yêu cầu công việc;
- Có khả năng tham gia đào tạo nhân viên kỹ thuật về điện , điện tử.
Sau khi tốt nghiệp các kỹ thuật viên cao đẳng ngành công nghệ kỹ thuật điện , điện tử có thể làm việc tại các cơ sở chế tạo, sửa chữa, kinh doanh, đào tạo và nghiên cứu.
- THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 3 năm
- KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ: 99 Tín chỉ + 03 Tín chỉ Giáo dục thể chất + 08 TC Giáo dục quốc phòng an ninh
- ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
Trình độ học vấn: Tốt nghiệp THPT, THBT hoặc tương đương
Sức khoẻ: Theo tiêu chuẩn quy định của Bộ Y tế Việt Nam
Độ tuổi: Từ 18 tuổi trở lên
- QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:
Thực hiện theo quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ hống tín chỉ bởi Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; và được cụ thể hoá thành quy chế để áp dụng vào trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên theo Quyết định số 235/QĐ-CĐCNPY-ĐT ngày 04 tháng 09 năm 2012 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên.
- THANG ĐIỂM:
Thực hiện đánh giá và cho điểm theo Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ bởi Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; và được cụ thể hoá thành quy chế để áp dụng vào trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên theo Quyết định số 235/QĐ-CĐCNPY-ĐT ngày 04 tháng 09 năm 2012 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên.
- NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: Tối thiểu 32 Tín chỉ + 3 Tín chỉ Giáo dục thể chất và 8 TC Giáo dục quốc phòng an ninh.
TT |
Mã học phần |
TÊN HỌC PHẦN |
Số tín chỉ |
Lý thuyết (tiết) |
Thực hành, bài tập, thí nghiệm (tiết)
|
Thực tập (giờ) |
|
7.1.1. Khoa học xã hội và nhân văn |
12 |
|
|
|
|||
7.1.1.1. Các học phần bắt buộc |
10 |
|
|
|
|||
1 |
CC20010011 |
Những nguyên lý CB của CN Mác–Lênin |
5 |
75 |
|
|
|
2 |
CC20010031 |
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam |
3 |
45 |
|
|
|
3 |
CC20010021 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
30 |
|
|
|
4 |
CC20010041 |
Pháp luật đại cương |
2 |
30 |
|
|
|
7.1.2. Ngoại ngữ |
7 |
|
|
|
|||
5 |
CC21011411 |
Tiếng anh 1 |
4 |
60 |
|
|
|
6 |
CC21011321 |
Tiếng anh 2 |
3 |
45 |
|
|
|
7.1.3. Toán và Khoa học tự nhiên |
13 |
|
|
|
|||
7.1.3.1. Các học phần bắt buộc |
11 |
|
|
|
|||
7 |
CC20030121 |
Toán cao cấp |
4 |
60 |
|
|
|
8 |
CC20035211 |
Vật lý 1 |
2 |
30 |
|
|
|
9 |
CC20037011 |
Hoá học 1 |
2 |
30 |
|
|
|
10 |
CC13020011 |
Nhập môn tin học |
3 |
30 |
30 |
|
|
7.1.3.2. Các học phần tự chọn( sinh viên phải chọn tối thiểu một trong các học phần sau đây) |
2 |
|
|
|
|||
11.1 |
CC20035120 |
Vật lý 2 |
2 |
30 |
|
|
|
11.2 |
CC20030800 |
Xác xuất thống kê |
2 |
30 |
|
|
|
11.3 |
CC20030600 |
Phương pháp tính |
2 |
30 |
|
|
|
11.4 |
CC20037020 |
Hoá học 2 |
2 |
30 |
|
|
|
7.1.4. Giáo dục thể chất |
3 |
|
90 |
|
|||
12 |
CC20040011 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
|
30 |
|
|
13 |
CC20040021 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
|
30 |
|
|
|
Giáo dục thể chất 3 (Chọn 1 trong 5 phần sau) |
1 |
|
30 |
|
||
14.1 |
CC20040130 |
Cầu lông |
|
|
|
|
|
14.2 |
CC20040230 |
Bóng chuyền |
|
|
|
|
|
14.3 |
CC20040330 |
Khiêu vũ |
|
|
|
|
|
14.4 |
CC20040430 |
Đá cầu |
|
|
|
|
|
14.5 |
CC20040530 |
Cờ vua |
|
|
|
|
|
7.1.5. Giáo dục quốc phòng |
8TC |
||||||
15 |
CC20040041 |
Giáo dục quốc phòng |
8TC |
||||
Tổng cộng: |
32 tín chỉ + 3 tín chỉ GDTC + 8 TC GDQP-AN |
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: Tối thiểu 67 tín chỉ
TT
|
TÊN HỌC PHẦN |
Số tín chỉ |
Lý thuyết (tiết) |
Thực hành (giờ) |
Thí nghiệm (giờ) |
|
7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành |
27 |
|
|
|
||
7.2.1.1. Kiến thức bắt buộc phải học |
19 |
|
|
|
||
16 |
CC16010181 |
Mạch điện |
2 |
30 |
|
|
17 |
CC16010621 |
Khí cụ điện và máy điện |
3 |
45 |
|
|
18 |
CC14010061 |
Điện tử cơ bản |
3 |
45 |
|
|
19 |
CC16020001 |
Đo lường cảm biến |
3 |
45 |
|
|
20 |
CC14010041 |
Kỹ thuật số |
2 |
30 |
|
|
21 |
CC14010081 |
Điện tử công suất |
2 |
30 |
|
|
22 |
CC16020521 |
Hệ thống điều khiển tự động |
2 |
30 |
|
|
23 |
CC14010151 |
Kỹ thuật truyền số liệu |
2 |
30 |
|
|
7.2.1.2. Kiến thức tự chọn |
8 |
|
|
|
||
|
a.Các học phần tự chọn 1(sinh viên phải chọn tối thiểu một trong các học phần sau) |
2 |
|
|
|
|
24.1 |
CC16030010 |
Kỹ thuật điện |
2 |
30 |
|
|
24.2 |
CC16010640 |
Vật liệu điện |
2 |
30 |
|
|
|
b.Các học phần tự chọn 2(sinh viên phải chọn tối thiểu một trong các học phần sau) |
2 |
|
|
|
|
25.1 |
CC16010180 |
Điều khiển máy điện |
2 |
30 |
|
|
25.2 |
CC16010630 |
Truyền động điện |
2 |
30 |
|
|
|
c.Các học phần tự chọn 3 |
4 |
|
|
|
|
c1. Sinh viên phải chọn tối thiểu một trong các học phần sau |
2 |
|
|
|
||
26.1 |
CC16020440 |
Điều khiển logic lập trình |
2 |
30 |
|
|
26.2 |
CC16010540 |
Kỹ thuật nhiệt – lạnh |
2 |
30 |
|
|
26.3 |
CC13020510 |
Ngôn ngữ lập trình C |
2 |
30 |
|
|
c2. Sinh viên phải chọn tối thiểu một trong các học phần sau |
2 |
|
|
|
||
27.1 |
CC16010170 |
Máy điện trong hệ tự động |
2 |
30 |
|
|
27.2 |
CC16010290 |
Thiết kế thiết bị điện |
2 |
30 |
|
|
7.2.2. Kiến thức ngành |
28 |
|
|
|
||
7.2.2.1. Kiến thức bắt buộc phải học |
20 |
|
|
|
||
28 |
CC14020021 |
Vi xử lý |
2 |
30 |
|
|
29 |
CC13010561 |
Cấu trúc máy tính và giao diện |
2 |
30 |
|
|
30 |
CC14010721 |
Kỹ thuật Audio và Video tương tự |
3 |
45 |
|
|
31 |
CC16010041 |
Cung cấp điện |
2 |
30 |
|
|
32 |
CC16010191 |
Đồ án máy điện |
1 |
15 |
|
|
33 |
CC16030011 |
Thực tập điện cơ bản |
2 |
|
60 |
|
34 |
CC16020091 |
Thực tập đo lường và cảm biến |
2 |
|
60 |
|
35 |
CC14010071 |
Thực tập điện tử cơ bản |
2 |
|
60 |
|
36 |
CC14010361 |
Thực tập điện tử chuyên ngành |
2 |
|
60 |
|
37 |
CC14020121 |
Thực tập vi xử lý |
2 |
|
60 |
|
7.2.2.2. Kiến thức tự chọn |
12 |
|
|
|
||
|
a.Các học phần tự chọn 1(sinh viên phải chọn tối thiểu một trong các học phần sau) |
2 |
|
|
|
|
38.1 |
CC16010580 |
Nhà máy điện và trạm |
2 |
30 |
|
|
38.2 |
CC16010590 |
Kỹ thuật chiếu sáng |
2 |
30 |
|
|
38.3 |
CC16010020 |
Tin học ứng dụng |
2 |
30 |
|
|
|
b.Các học phần tự chọn 2 (sinh viên phải chọn tối thiểu hai trong các học phần sau) |
4 |
|
|
|
|
39.1 |
CC16020450 |
Tiếng anh chuyên ngành điện |
2 |
30 |
|
|
39.2 |
CC16010190 |
Vận hành và điều khiển hệ thống điện |
2 |
30 |
|
|
39.3 |
CC16020190 |
Tự động hóa và bảo vệ rơle |
2 |
30 |
|
|
39.4 |
CC16010000 |
An toàn điện |
2 |
30 |
|
|
|
c.Các học phần tự chọn 3 (sinh viên phải chọn tối thiểu hai trong các học phần sau) |
4 |
|
|
|
|
40.1 |
CC16010570 |
Thực tập máy điện |
2 |
|
60 |
|
40.2 |
CC16010120 |
Thực tập truyền động điện |
2 |
|
60 |
|
40.3 |
CC14010580 |
Thực tập điện tử công suất |
2 |
|
60 |
|
|
d.Các học phần tự chọn 4 (sinh viên phải chọn tối thiểu một trong các học phần sau) |
2 |
|
|
|
|
41.1 |
CC16020530 |
Thực tập điều khiển lập trình |
2 |
|
60 |
|
41.2 |
CC16020500 |
Thực tập điều khiển tự động trong công nghiệp |
2 |
|
60 |
|
7.2.3. Thực tập tốt nghiệp và đồ án tốt nghiệp |
8 |
|
|
|
||
7.2.3.1. Các học phần bắt buộc |
8 |
|
|
|
||
42 |
CC16030021 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
|
240 |
|
43 |
CC16030090 |
Đồ án tốt nghiệp |
4 |
|
240 |
|
7.2.3.2. Phần dành cho sinh viên không làm đồ án TN Sinh viên phải chọn tối thiểu một trong số các học phần sau đây |
4 |
|
|
|
||
44.1 |
CC16010560 |
Thiết bị điều khiển công nghiệp |
4 |
60 |
|
|
44.2 |
CC16010550 |
Hệ thống điện công nghiệp |
4 |
60 |
|
|
44.3 |
CC16020490 |
Điều khiển lập trình nâng cao |
4 |
60 |
|
|
44.4 |
CC16020320 |
Trang bị điện công nghiệp |
4 |
60 |
|
|
Tổng cộng |
67tín chỉ |
Bài viết khác
-
Trung tâm GDTHPT Tài xỉu online tổ chức kỷ niệm 92 năm ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh (26/03/1931- 26/03/2023)
Hòa chung không khí hào hùng của tuổi trẻ cả nước hướng tới kỉ niệm 92 năm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh (26/3/1931-26/3/2023). -
Hội nghị truyền thông tuyển sinh với TTS Công ty cổ phần HCM nhân lực
Sáng ngày 25/08/2022, Tài xỉu online đã long trọng tổ chức Hội nghị truyền thông tuyển sinh -
TUẦN LÀM VIỆC CỦA CHUYÊN GIA ĐỨC TRONG KHUÔN KHỔ DỰ ÁN ĐÀO TẠO THÍ ĐIỂM NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP TẠI COIT
Tài xỉu online làm việc với ông Thomas Richter - chuyên gia trong khuôn khổ dự án đào tạo thí -
Chuyên gia Đức đến làm việc tại COIT
Chuyên gia Đức ngài Thomas Richter đến làm việc tại Tài xỉu online (COIT) từ ngày 21/02/2022 đến -
Gặp mặt đầu xuân Nhâm Dần 2022
Nhân dịp đầu Xuân Nhâm Dần 2022, sáng ngày 14/02/2022, Tài xỉu online tổ chức gặp mặt đầu -
Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức năm 2022 của Tài xỉu online thành công tốt đẹp
Ngày 21/01/2022, Trường Cao đẳng Công ghiệp và Thương mại tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức năm 2022 -
Lễ xuất cảnh chương trình hợp tác nguồn nhân lực chất lượng cao thực tập Nhật Bản
Chiều 28/3 tại Hà Nội, Trường Cao đẳng Công nghiệp và thương mại phối hợp cùng với Công ty Cổ phần hợp tác lao động -
LỄ KẾT NẠP ĐẢNG VIÊN NĂM 2021
Ngày 23/11/2021, các Chi bộ Cơ khí, Điện tử, Kinh tế - CNTT đã tiến hành Lễ kết nạp Đảng viên mới cho 03 quần chúng ưu -
Buổi gặp mặt toàn thể CBVC nhà trường nhân ngày Nhà giáo Việt Nam
Sáng ngày 19 tháng 11, tại cơ sở 1, Tài xỉu online đã diễn ra buổi gặp mặt toàn thể cán -
HỘI THẢO TRUYỀN THÔNG TUYỂN SINH NGÀNH ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP KOSEN
Sáng ngày 07/11/2021 tại hội trường cơ sở 1 Tài xỉu online đã diễn ra Hội thảo truyền thông