Tài xỉu online (Việt Nam) Trang web chính thức

BỘ CÔNG THƯƠNG

Tài xỉu online

COLLEGE OF INDUSTRY AND TRADE

Thứ 5, 29/08/2024 | 07:28  

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CAO ĐẲNG

  1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

Chương trình đào tạo các kỹ thuật viên trình độ cao đẳng ngành Điện công nghiệp có hiểu biết về các nguyên lý kỹ thuật điện ,điện tử cơ bản; có khả năng áp dụng các kỹ năng chuyên sâu để đảm đương các công việc trong lĩnh vực Điện công nghiệp.

Sinh viên qua đào tạo phải đạt được các yêu cầu sau:

  • Có phẩm chất chính trị tốt, có đủ sức khỏe để đảm bảo công việc;
  • Có tri thức cơ bản và khả năng thực hành về công nghệ kỹ thuật điện , điện tử;
  • Có khả năng khai thác vận hành các hệ thống và thiết bị Điện công nghiệp;
  • Có khả năng tham gia thiết kế chế tạo các thiết bị kỹ thuật điện , điện tử và chuyển giao công nghệ.
  • Có khả năng tham gia thiết kế hệ thống điều khiển cho dây chuyền công nghệ;
  • Có khả năng tham gia thiết kế tổ chức và triển khai bảo trì, sửa chữa, cải tiến, nâng cấp các hệ thống Điện công nghiệp;
  • Có khả năng cập nhật kiến thức, nâng cao trình độ, phù hợp với yêu cầu công việc;
  • Có khả năng tham gia đào tạo nhân viên kỹ thuật về điện , điện tử.

Sau khi tốt nghiệp các kỹ thuật viên cao đẳng ngành công nghệ kỹ thuật điện , điện tử có thể làm việc tại các cơ sở chế tạo, sửa chữa, kinh doanh, đào tạo và nghiên cứu.

  1. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 3 năm
  2. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ: 99 Tín chỉ + 03 Tín chỉ Giáo dục thể chất + 08 TC Giáo dục quốc phòng an ninh
  3. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:

            Trình độ học vấn: Tốt nghiệp THPT, THBT hoặc tương đương

            Sức khoẻ: Theo tiêu chuẩn quy định của Bộ Y tế Việt Nam

            Độ tuổi: Từ 18 tuổi trở lên

  1. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:

            Thực hiện theo quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ hống tín chỉ bởi Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; và được cụ thể hoá thành quy chế để áp dụng vào trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên theo Quyết định số 235/QĐ-CĐCNPY-ĐT ngày  04 tháng 09  năm 2012 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên.

  1. THANG ĐIỂM:

            Thực hiện đánh giá và cho điểm theo Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ bởi Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; và được cụ thể hoá thành quy chế để áp dụng vào trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên theo Quyết định số 235/QĐ-CĐCNPY-ĐT ngày  04 tháng  09 năm 2012 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên.

  1. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: Tối thiểu 32 Tín chỉ + 3 Tín chỉ Giáo dục thể chất và 8 TC Giáo dục quốc phòng an ninh.

TT

Mã học phần

TÊN HỌC PHẦN

Số     tín chỉ

Lý thuyết

(tiết)

Thực hành, bài tập, thí nghiệm

(tiết)

 

Thực tập

(giờ)

7.1.1. Khoa học xã hội và nhân văn

12

 

 

 

7.1.1.1. Các học phần bắt buộc

10

 

 

 

1

CC20010011

Những nguyên lý CB của CN Mác–Lênin

5

75

 

 

2

CC20010031

Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam

3

45

 

 

3

CC20010021

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

30

 

 

4

CC20010041

 Pháp luật đại cương

2

30

 

 

7.1.2. Ngoại ngữ

7

 

 

 

5

CC21011411

Tiếng anh 1

4

60

 

 

6

CC21011321

Tiếng anh 2

3

45

 

 

7.1.3. Toán và Khoa học tự nhiên

13

 

 

 

7.1.3.1. Các học phần bắt buộc

11

 

 

 

7

CC20030121

Toán cao cấp

4

60

 

 

8

CC20035211

Vật lý 1

2

30

 

 

9

CC20037011

Hoá học 1                               

2

30

 

 

10

CC13020011

Nhập môn tin học

3

30

30

 

7.1.3.2. Các học phần tự chọn( sinh viên phải chọn tối thiểu một  trong các học phần sau đây)

2

 

 

 

11.1

CC20035120

 Vật lý 2

2

30

 

 

11.2

CC20030800

 Xác xuất thống kê

2

30

 

 

11.3

CC20030600

 Phương pháp tính

2

30

 

 

11.4

CC20037020

 Hoá học 2

2

30

 

 

7.1.4. Giáo dục thể chất

3

 

90

 

12

CC20040011

Giáo dục thể chất 1

1

 

30

 

13

CC20040021

Giáo dục thể chất 2

1

 

30

 

 

Giáo dục thể chất 3

(Chọn 1 trong 5 phần sau)

1

 

30

 

14.1

CC20040130

 Cầu lông

 

 

 

 

14.2

CC20040230

 Bóng chuyền

 

 

 

 

14.3

CC20040330

 Khiêu vũ

 

 

 

 

14.4

CC20040430

 Đá cầu

 

 

 

 

14.5

CC20040530

 Cờ vua

 

 

 

 

7.1.5. Giáo dục quốc phòng

8TC

15

CC20040041

Giáo dục quốc phòng

8TC

Tổng cộng:

32 tín chỉ + 3 tín chỉ GDTC + 8 TC GDQP-AN

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: Tối thiểu 67 tín chỉ

TT

 

TÊN HỌC PHẦN

Số     tín chỉ

Lý thuyết

(tiết)

Thực hành

(giờ)

Thí nghiệm

(giờ)

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành

27

 

 

 

7.2.1.1. Kiến thức bắt buộc phải học

19

 

 

 

16

CC16010181

Mạch điện

2

30

 

 

17

CC16010621

Khí cụ điện và máy điện

3

45

 

 

18

CC14010061

Điện tử cơ bản

3

45

 

 

19

CC16020001

Đo lường cảm biến

3

45

 

 

20

CC14010041

Kỹ thuật số

2

30

 

 

21

CC14010081

Điện tử công suất

2

30

 

 

22

CC16020521

Hệ thống điều khiển tự động

2

30

 

 

23

CC14010151

Kỹ thuật truyền số liệu

2

30

 

 

7.2.1.2. Kiến thức tự chọn

8

 

 

 

 

a.Các học phần tự chọn 1(sinh viên phải chọn tối thiểu một trong các học phần sau)

2

 

 

 

24.1

CC16030010

 Kỹ thuật điện

2

30

 

 

24.2

CC16010640

 Vật liệu điện

2

30

 

 

 

b.Các học phần tự chọn 2(sinh viên phải chọn tối thiểu một trong các học phần sau)

2

 

 

 

25.1

CC16010180

 Điều khiển máy điện

2

30

 

 

25.2

CC16010630

 Truyền động điện

2

30

 

 

 

c.Các học phần tự chọn 3

4

 

 

 

c1. Sinh viên phải chọn tối thiểu một  trong các học phần sau

2

 

 

 

26.1

CC16020440

 Điều khiển logic lập trình

2

30

 

 

26.2

CC16010540

 Kỹ thuật nhiệt – lạnh

2

30

 

 

26.3

CC13020510

 Ngôn ngữ lập trình C

2

30

 

 

c2. Sinh viên phải chọn tối thiểu một  trong các học phần sau

2

 

 

 

27.1

CC16010170

 Máy điện trong hệ tự động

2

30

 

 

27.2

CC16010290

 Thiết kế thiết bị điện

2

30

 

 

7.2.2. Kiến thức ngành

28

 

 

 

7.2.2.1. Kiến thức bắt buộc phải học

20

 

 

 

28

CC14020021

Vi xử lý

2

30

 

 

29

CC13010561

Cấu trúc máy tính và giao diện

2

30

 

 

30

CC14010721

Kỹ thuật Audio và Video tương tự

3

45

 

 

31

CC16010041

Cung cấp điện

2

30

 

 

32

CC16010191

Đồ án máy điện

1

15

 

 

33

CC16030011

Thực tập điện cơ bản

2

 

60

 

34

CC16020091

Thực tập đo lường và cảm biến

2

 

60

 

35

CC14010071

Thực tập điện tử cơ bản

2

 

60

 

36

CC14010361

Thực tập điện tử chuyên ngành

2

 

60

 

37

CC14020121

Thực tập vi xử lý

2

 

60

 

7.2.2.2. Kiến thức tự chọn

12

 

 

 

 

a.Các học phần tự chọn 1(sinh viên phải chọn tối thiểu một trong các học phần sau)

2

 

 

 

38.1

CC16010580

Nhà máy điện và trạm

2

30

 

 

38.2

CC16010590

Kỹ thuật chiếu sáng

2

30

 

 

38.3

CC16010020

 Tin học ứng dụng

2

30

 

 

 

b.Các học phần tự chọn 2 (sinh viên phải chọn tối thiểu hai trong các học phần sau)

4

 

 

 

39.1

CC16020450

 Tiếng anh chuyên ngành điện

2

30

 

 

39.2

CC16010190

Vận hành và điều khiển hệ thống điện

2

30

 

 

39.3

CC16020190

 Tự động hóa và bảo vệ rơle

2

30

 

 

39.4

CC16010000

 An toàn điện

2

30

 

 

 

c.Các học phần tự chọn 3 (sinh viên phải chọn tối thiểu hai trong các học phần sau)

4

 

 

 

40.1

CC16010570

 Thực tập máy điện

2

 

60

 

40.2

CC16010120

 Thực tập truyền động điện

2

 

60

 

40.3

CC14010580

 Thực tập điện tử công suất

2

 

60

 

 

d.Các học phần tự chọn 4 (sinh viên phải chọn tối thiểu một trong các học phần sau)

2

 

  • 60

 

41.1

CC16020530

 Thực tập điều khiển lập trình

2

 

60

 

41.2

CC16020500

 Thực tập điều khiển tự động trong công nghiệp

2

 

60

 

7.2.3. Thực tập tốt nghiệp và đồ án tốt nghiệp

8

 

 

 

7.2.3.1. Các học phần bắt buộc

8

 

 

 

42

CC16030021

Thực tập tốt nghiệp

4

 

240

 

43

CC16030090

Đồ án tốt nghiệp

4

 

240

 

7.2.3.2. Phần dành cho sinh viên không làm đồ án TN

Sinh viên phải chọn tối thiểu một trong số các học phần sau đây

4

 

 

 

44.1

CC16010560

 Thiết bị điều khiển công nghiệp

4

60

 

 

44.2

CC16010550

 Hệ thống điện công nghiệp

4

60

 

 

44.3

CC16020490

 Điều khiển lập trình nâng cao

4

60

 

 

44.4

CC16020320

 Trang bị điện công nghiệp

4

60

 

 

Tổng cộng

67tín chỉ


Tags:

Bài viết khác

© 2024 COIT. All rights reserved